🔍
Search:
KHẮP NGƯỜI
🌟
KHẮP NGƯỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸 전체.
1
TOÀN THÂN, KHẮP NGƯỜI:
Toàn bộ cơ thể.
🌟
KHẮP NGƯỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.
1.
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
모자나 가발 등을 머리에 얹어 덮다.
1.
ĐỘI:
Đặt phủ lên đầu những thứ như mũ, tóc giả...
-
2.
얼굴에 어떤 물건을 걸거나 덮어쓰다.
2.
ĐEO:
Treo hay phủ đồ vật nào đó lên mặt.
-
3.
먼지나 가루 등을 온몸에 덮은 상태가 되다.
3.
PHỦ KHẮP:
Trở thành trạng thái phủ bụi hay bột... lên khắp người.
-
4.
우산이나 양산 등을 머리 위에 펴 들다.
4.
ĐI, ĐỘI, CẦM (Ô):
Mở và cầm ô che mưa hay ô che nắng ở trên đầu.
-
5.
사람이 죄나 누명 등을 입게 되다.
5.
MANG:
Con người bị mang tội hay ô danh...
-
Danh từ
-
1.
주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병.
1.
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
피를 온몸에 내보내는 신체 기관.
1.
TIM:
Cơ quan của cơ thể truyền máu đi khắp người.
-
2.
(비유적으로) 중심이 되는 곳.
2.
TRÁI TIM, TRUNG TÂM:
(cách nói ẩn dụ) Phần trở thành trung tâm.
-
3.
(비유적으로) 사람의 마음.
3.
TRÁI TIM, TÂM CAN, TẤM LÒNG:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ con người.